Skip to content
Home » An Eye For An Eye Là Gì | “An Eye For An Eye” Nghĩa Là Gì?

An Eye For An Eye Là Gì | “An Eye For An Eye” Nghĩa Là Gì?

Idioms Với Eye - 5 Thành Ngữ Tiếng Anh Với Từ Eye Bạn Nên Nhớ

An Eye For An Eye là gì và cấu trúc An Eye For An Eye trong Tiếng Anh

Từ vựng thể hiện một trong những kỹ năng quan trọng nhất cần thiết cho việc dạy và học ngoại ngữ. Nó là cơ sở để phát triển tất cả các kỹ năng khác: đọc hiểu, nghe hiểu, nói, viết, chính tả và phát âm. Từ vựng là công cụ chính để học sinh cố gắng sử dụng tiếng Anh một cách hiệu quả. Đó là một quá trình học tập chủ yếu dựa vào trí nhớ. Bài học hôm nay chúng ta hãy thử sức với từ vựng “an eye for an eye” trong tiếng Anh nhé!

Hình ảnh minh hoạ an eye for an eye

An eye for an eye nghĩa là gì

An eye for an eye: ý tưởng rằng một người gây ra cho người khác đau khổ phải chịu đựng với số lượng tương đương.

Chúng ta sử dụng “An eye for an eye” để ám chỉ ý tưởng rằng mọi người nên bị trừng phạt theo cách mà họ xúc phạm, chẳng hạn nếu họ làm tổn thương ai đó, họ nên đổi lại cũng bị tổn thương nặng nề như thế.

Để hiểu nôm na theo tiếng Việt thì cụm từ này có nghĩa là mắt đền mắt, máu đền máu hoặc kiểu mạng đền mạng (miễn là thứ đền bù phải tương xứng với thứ mất đi)

Có một cụm từ trong tiếng Việt được sử dụng rất phổ biến và đồng nghĩa với An eye for an eye, đó là Ăn miếng trả miếng. Chúng ta được cho là nên dùng cụm từ này để dịch trực tiếp “An eye for an eye” từ tiếng anh ra tiếng việt.

Một vài ví dụ minh hoạ

  • The saying “an eye for an eye” means that a criminal’s or wrongdoer’s punishment should be equal to the crime or wrongdoing.
  • Câu nói “ăn miếng trả miếng” có nghĩa là hình phạt của tội phạm hoặc người làm sai phải tương đương với tội ác hoặc hành vi sai trái.
  • Why do we imprison people? As it a kind of an eye for an eye equity, or to make them understand what they’ve done wrong?
  • Tại sao chúng ta bỏ tù mọi người ta? Vì nó là một loại mắt để công bằng mắt, hoặc để làm cho họ hiểu những gì họ đã làm sai?

Hình ảnh minh hoạ cho An eye for an eye

Từ vựng liên quan đến An eye for an eye

Từ vựng

Ý nghĩa

Ví dụ

An eye for an eye (and a tooth for a tooth)

Nói để thể hiện rằng bạn tin rằng nếu ai đó làm điều gì đó sai, người đó sẽ bị trừng phạt bằng cách làm điều tương tự với họ

Have an eye for sth

Để trở nên giỏi trong việc chú ý đến một loại sự vật cụ thể; có khả năng nhận thấy điều gì đó

Keep an eye out for something

Keep your eyes open/peeled (for something)

Để mắt đến; xem kỹ một cái gì đó; để quan sát cẩn thận xem ai đó hoặc thứ gì đó xuất hiện

Have an eye to/for the main chance

Người nào đó have an eye to/for the main chance luôn sẵn sàng sử dụng tình huống để có lợi cho mình.

As far as the eye can/could see

Tới đường chân trời (= nơi bầu trời gặp mặt đất hoặc biển)

Bat your eyes/eyelashes

Mở và nhắm mắt nhanh chóng, theo cách được cho là hấp dẫn

Be all eyes

Được quan sát ai đó / điều gì đó một cách cẩn thận và với rất nhiều sự quan tâm

Beauty is in the eye of the beholder

Vẻ đẹp trong mắt của kẻ si tình

(mọi người đều có những ý tưởng khác nhau về những gì là đẹp)

Before/in front of somebody’s (very) eyes

Trước / trước mắt ai đó

(Trong sự hiện diện của ai đó; trước mặt ai đó)

Be up to your eyes in something

Có nhiều việc cần giải quyết

A bird’s-eye view (of something)

Một cái gì đó nhìn từ trên cao nhìn xuống

Cast/run an eye/your eyes over something

Để xem hoặc kiểm tra một cái gì đó nhanh

Catch somebody’s eye

Để thu hút sự chú ý của ai đó

Clap/lay/set eyes on somebody/something

Để gặp ai đó / cái gì đó

Cock an ear/eye at something/somebody

Để nhìn hoặc lắng nghe một cái gì đó / ai đó một cách cẩn thận và với rất nhiều sự chú ý

Easy on the ear/eye

Dễ chịu khi nghe hoặc nhìn

Have eyes in the back of your head

Nhận thức được mọi thứ đang xảy ra xung quanh bạn, ngay cả những thứ có vẻ khó hoặc không thể nhìn thấy

Have one eye/half an eye on something

Nhìn hoặc xem một cái gì đó trong khi làm việc khác, đặc biệt là một cách bí mật để người khác không nhận thấy

Hình ảnh minh hoạ cho An eye for an eye

Để học từ vựng dễ dàng hơn, điều quan trọng là bạn phải biết tầm quan trọng của việc học từ vựng. Hiểu được tầm quan trọng và cách học chúng có thể giúp bạn học ngôn ngữ nhanh hơn nhiều. Qua bài học này hi vọng rằng các bạn đã bỏ túi cho mình nhiều điều thú vị về việc học từ vựng cũng như kiến thức về từ vựng “An eye for an eye” nhé.

“An eye for an eye” nghĩa là gì?

Photo credit: thewrap.

‘An eye for an eye’ = mắt đổi mắt (răng đền răng; trong Cựu ước) hay theo kiểu thường nghe là mạng đền mạng, là một nguyên tắc là bất kỳ ai làm cho người khác bị thương vì lý do gì thì cũng phải bị trừng phạt y như vậy. -> nghĩa là ăn miếng trả miếng.

Ví dụ

If you’re feeling in an eye-for-an-eye mood regarding Trump, you’ll definitely want to peep Carrey’s latest above.

The great philosopher knew that if we lived by the teachings of an eye for an eye and a tooth for a tooth, we would all be toothless and blind.

While an eye-for-an-eye approach is tempting, it is also vindictive (không khoan dung, hận thù). The goal of the state should not be to retaliate (trả đũa) but to set a moral standard and rehabilitate (phục hồi, phục chức).

The Biblical text that spoke about an eye for an eye and a tooth for a tooth was not recommending retaliation, but trying to put boundaries on retaliation and curtailing excessive behaviour.

Phạm Hạnh

Bài trước: “All eyes are on” nghĩa là gì?

Tags: phrase

Keywords searched by users: an eye for an eye là gì

Idioms Với Eye - 5 Thành Ngữ Tiếng Anh Với Từ Eye Bạn Nên Nhớ
Idioms Với Eye – 5 Thành Ngữ Tiếng Anh Với Từ Eye Bạn Nên Nhớ
An Eye For An Eye Là Gì Và Cấu Trúc An Eye For An Eye Trong Tiếng Anh
An Eye For An Eye Là Gì Và Cấu Trúc An Eye For An Eye Trong Tiếng Anh
Cụm Từ An Eye For An Eye Nghĩa Là Gì?
Cụm Từ An Eye For An Eye Nghĩa Là Gì?
Học Tiếng Anh: 10 Thành Ngữ Tiếng Anh Liên Quan Đến Đôi Mắt
Học Tiếng Anh: 10 Thành Ngữ Tiếng Anh Liên Quan Đến Đôi Mắt
58 Idioms With Eye - 58 Thành Ngữ Tiếng Anh Với Eye
58 Idioms With Eye – 58 Thành Ngữ Tiếng Anh Với Eye
Idioms Với Eye - 5 Thành Ngữ Tiếng Anh Với Từ Eye Bạn Nên Nhớ
Idioms Với Eye – 5 Thành Ngữ Tiếng Anh Với Từ Eye Bạn Nên Nhớ
Bạn Có Biết
Bạn Có Biết “See Eye To Eye” Là Gì Không?
Eye Nghĩa Là Gì? Các Cụm Từ, Thành Ngữ Đi Với Eye
Eye Nghĩa Là Gì? Các Cụm Từ, Thành Ngữ Đi Với Eye
Kẻ Mắt Siren Eyes Và Doe Eyes | Elle
Kẻ Mắt Siren Eyes Và Doe Eyes | Elle
Bat An Eye Là Gì? Cách Phân Biệt Với Bat Your Eyes
Bat An Eye Là Gì? Cách Phân Biệt Với Bat Your Eyes
Eye Nghĩa Là Gì? Các Cụm Từ, Thành Ngữ Đi Với Eye
Eye Nghĩa Là Gì? Các Cụm Từ, Thành Ngữ Đi Với Eye
Dịch Vụ Cắt Mí Bambi Eye Là Gì?
Dịch Vụ Cắt Mí Bambi Eye Là Gì?
Cách Sử Dụng Cụm Từ Keep An Eye On / Keep An Eye Out (Bao Gồm Audio +  Reading Text)
Cách Sử Dụng Cụm Từ Keep An Eye On / Keep An Eye Out (Bao Gồm Audio + Reading Text)
Rib Eye Là Gì? Mẹo Phân Biệt Rib Eye Và Striploin Dễ Dàng? – Fohla Food
Rib Eye Là Gì? Mẹo Phân Biệt Rib Eye Và Striploin Dễ Dàng? – Fohla Food
You Are The Apple Of My Eye Là Gì? Ý Nghĩa Và Cách Sử Dụng - Talkfirst
You Are The Apple Of My Eye Là Gì? Ý Nghĩa Và Cách Sử Dụng – Talkfirst
Dịch Vụ Cắt Mí Bambi Eye Là Gì?
Dịch Vụ Cắt Mí Bambi Eye Là Gì?
Tìm Hiểu Về Công Nghệ Tobii Eye Tracking Là Gì?
Tìm Hiểu Về Công Nghệ Tobii Eye Tracking Là Gì?
Turn A Blind Eye Là Gì? » Learning English Online
Turn A Blind Eye Là Gì? » Learning English Online
Turn A Blind Eye Là Gì? Phân Biệt Turn A Blind Eye Và Ignore Something -  Thành Tây
Turn A Blind Eye Là Gì? Phân Biệt Turn A Blind Eye Và Ignore Something – Thành Tây
Căng Chỉ Eye - Chỉ Mắt Xóa Nhăn, Thâm, Làm Đầy Vùng Mắt
Căng Chỉ Eye – Chỉ Mắt Xóa Nhăn, Thâm, Làm Đầy Vùng Mắt
Cắt Mí Eye Lift Là Gì? Top Những Ưu Điểm Khiến Chị Em Mê Mẩn
Cắt Mí Eye Lift Là Gì? Top Những Ưu Điểm Khiến Chị Em Mê Mẩn
Mắt Đỏ Là Gì? Nguyên Nhân Và Cách Khắc Phục Khi Bị Mắt Đỏ
Mắt Đỏ Là Gì? Nguyên Nhân Và Cách Khắc Phục Khi Bị Mắt Đỏ
Rib Eye Là Gì? Và Khám Phá 6 Loại Steak Thông Dụng « Địa Chỉ Học Nấu Ăn -  Làm Bánh Tại Tp Hcm
Rib Eye Là Gì? Và Khám Phá 6 Loại Steak Thông Dụng « Địa Chỉ Học Nấu Ăn – Làm Bánh Tại Tp Hcm
Catch The Red-Eye” Và Mẫu Câu Thông Dụng Về Du Lịch
Catch The Red-Eye” Và Mẫu Câu Thông Dụng Về Du Lịch
English
English
Thẩm Mỹ Mắt Circle Eye Là Gì Và Ưu Điểm Như Thế Nào? | Thẩm Mỹ Hàn Quốc
Thẩm Mỹ Mắt Circle Eye Là Gì Và Ưu Điểm Như Thế Nào? | Thẩm Mỹ Hàn Quốc
Optic Id Là Gì? Cùng Tìm Hiểu Hệ Thống Bảo Mật Cho Kính Vision Pro
Optic Id Là Gì? Cùng Tìm Hiểu Hệ Thống Bảo Mật Cho Kính Vision Pro
Hội Chứng Thị Giác Màn Hình (Digital Eye Strain) Đừng Bao Giờ Chủ Quan  Trước Những Biểu Hiện Sau ? - Mắt Kính Đẹp - Kính Mắt Bạn Cần, Chúng Tôi  Đều Có
Hội Chứng Thị Giác Màn Hình (Digital Eye Strain) Đừng Bao Giờ Chủ Quan Trước Những Biểu Hiện Sau ? – Mắt Kính Đẹp – Kính Mắt Bạn Cần, Chúng Tôi Đều Có
Arianagrande-Doe-Eye | Elle
Arianagrande-Doe-Eye | Elle

See more here: sixsensesspa.vn

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *