An Eye For An Eye là gì và cấu trúc An Eye For An Eye trong Tiếng Anh
Từ vựng thể hiện một trong những kỹ năng quan trọng nhất cần thiết cho việc dạy và học ngoại ngữ. Nó là cơ sở để phát triển tất cả các kỹ năng khác: đọc hiểu, nghe hiểu, nói, viết, chính tả và phát âm. Từ vựng là công cụ chính để học sinh cố gắng sử dụng tiếng Anh một cách hiệu quả. Đó là một quá trình học tập chủ yếu dựa vào trí nhớ. Bài học hôm nay chúng ta hãy thử sức với từ vựng “an eye for an eye” trong tiếng Anh nhé!
Hình ảnh minh hoạ an eye for an eye
An eye for an eye nghĩa là gì
An eye for an eye: ý tưởng rằng một người gây ra cho người khác đau khổ phải chịu đựng với số lượng tương đương.
Chúng ta sử dụng “An eye for an eye” để ám chỉ ý tưởng rằng mọi người nên bị trừng phạt theo cách mà họ xúc phạm, chẳng hạn nếu họ làm tổn thương ai đó, họ nên đổi lại cũng bị tổn thương nặng nề như thế.
Để hiểu nôm na theo tiếng Việt thì cụm từ này có nghĩa là mắt đền mắt, máu đền máu hoặc kiểu mạng đền mạng (miễn là thứ đền bù phải tương xứng với thứ mất đi)
Có một cụm từ trong tiếng Việt được sử dụng rất phổ biến và đồng nghĩa với An eye for an eye, đó là Ăn miếng trả miếng. Chúng ta được cho là nên dùng cụm từ này để dịch trực tiếp “An eye for an eye” từ tiếng anh ra tiếng việt.
Một vài ví dụ minh hoạ
- The saying “an eye for an eye” means that a criminal’s or wrongdoer’s punishment should be equal to the crime or wrongdoing.
- Câu nói “ăn miếng trả miếng” có nghĩa là hình phạt của tội phạm hoặc người làm sai phải tương đương với tội ác hoặc hành vi sai trái.
- Why do we imprison people? As it a kind of an eye for an eye equity, or to make them understand what they’ve done wrong?
- Tại sao chúng ta bỏ tù mọi người ta? Vì nó là một loại mắt để công bằng mắt, hoặc để làm cho họ hiểu những gì họ đã làm sai?
Hình ảnh minh hoạ cho An eye for an eye
Từ vựng liên quan đến An eye for an eye
Từ vựng |
Ý nghĩa |
Ví dụ |
An eye for an eye (and a tooth for a tooth) |
Nói để thể hiện rằng bạn tin rằng nếu ai đó làm điều gì đó sai, người đó sẽ bị trừng phạt bằng cách làm điều tương tự với họ |
|
Have an eye for sth |
Để trở nên giỏi trong việc chú ý đến một loại sự vật cụ thể; có khả năng nhận thấy điều gì đó |
|
Keep an eye out for something Keep your eyes open/peeled (for something) |
Để mắt đến; xem kỹ một cái gì đó; để quan sát cẩn thận xem ai đó hoặc thứ gì đó xuất hiện |
|
Have an eye to/for the main chance |
Người nào đó have an eye to/for the main chance luôn sẵn sàng sử dụng tình huống để có lợi cho mình. |
|
As far as the eye can/could see |
Tới đường chân trời (= nơi bầu trời gặp mặt đất hoặc biển) |
|
Bat your eyes/eyelashes |
Mở và nhắm mắt nhanh chóng, theo cách được cho là hấp dẫn |
|
Be all eyes |
Được quan sát ai đó / điều gì đó một cách cẩn thận và với rất nhiều sự quan tâm |
|
Beauty is in the eye of the beholder |
Vẻ đẹp trong mắt của kẻ si tình (mọi người đều có những ý tưởng khác nhau về những gì là đẹp) |
|
Before/in front of somebody’s (very) eyes |
Trước / trước mắt ai đó (Trong sự hiện diện của ai đó; trước mặt ai đó) |
|
Be up to your eyes in something |
Có nhiều việc cần giải quyết |
|
A bird’s-eye view (of something) |
Một cái gì đó nhìn từ trên cao nhìn xuống |
|
Cast/run an eye/your eyes over something |
Để xem hoặc kiểm tra một cái gì đó nhanh |
|
Catch somebody’s eye |
Để thu hút sự chú ý của ai đó |
|
Clap/lay/set eyes on somebody/something |
Để gặp ai đó / cái gì đó |
|
Cock an ear/eye at something/somebody |
Để nhìn hoặc lắng nghe một cái gì đó / ai đó một cách cẩn thận và với rất nhiều sự chú ý |
|
Easy on the ear/eye |
Dễ chịu khi nghe hoặc nhìn |
|
Have eyes in the back of your head |
Nhận thức được mọi thứ đang xảy ra xung quanh bạn, ngay cả những thứ có vẻ khó hoặc không thể nhìn thấy |
|
Have one eye/half an eye on something |
Nhìn hoặc xem một cái gì đó trong khi làm việc khác, đặc biệt là một cách bí mật để người khác không nhận thấy |
Hình ảnh minh hoạ cho An eye for an eye
Để học từ vựng dễ dàng hơn, điều quan trọng là bạn phải biết tầm quan trọng của việc học từ vựng. Hiểu được tầm quan trọng và cách học chúng có thể giúp bạn học ngôn ngữ nhanh hơn nhiều. Qua bài học này hi vọng rằng các bạn đã bỏ túi cho mình nhiều điều thú vị về việc học từ vựng cũng như kiến thức về từ vựng “An eye for an eye” nhé.
“An eye for an eye” nghĩa là gì?
Photo credit: thewrap.
‘An eye for an eye’ = mắt đổi mắt (răng đền răng; trong Cựu ước) hay theo kiểu thường nghe là mạng đền mạng, là một nguyên tắc là bất kỳ ai làm cho người khác bị thương vì lý do gì thì cũng phải bị trừng phạt y như vậy. -> nghĩa là ăn miếng trả miếng.
Ví dụ
If you’re feeling in an eye-for-an-eye mood regarding Trump, you’ll definitely want to peep Carrey’s latest above.
The great philosopher knew that if we lived by the teachings of an eye for an eye and a tooth for a tooth, we would all be toothless and blind.
While an eye-for-an-eye approach is tempting, it is also vindictive (không khoan dung, hận thù). The goal of the state should not be to retaliate (trả đũa) but to set a moral standard and rehabilitate (phục hồi, phục chức).
The Biblical text that spoke about an eye for an eye and a tooth for a tooth was not recommending retaliation, but trying to put boundaries on retaliation and curtailing excessive behaviour.
Phạm Hạnh
Bài trước: “All eyes are on” nghĩa là gì?
Tags: phrase
Keywords searched by users: an eye for an eye là gì
Categories: Chia sẻ 58 An Eye For An Eye Là Gì
See more here: sixsensesspa.vn
See more: https://sixsensesspa.vn/tin-tuc-lam-dep