Skip to content
Home » Mỏi Mắt Tiếng Anh Là Gì | Translation Of “Nhức Mắt” Into English

Mỏi Mắt Tiếng Anh Là Gì | Translation Of “Nhức Mắt” Into English

Mắt mũi miệng tiếng Anh (My Body) | Dạy bé học tiếng Anh các bộ phận trên cơ thể | Oh Vui Kids

Bản dịch “mỏi mắt” thành Tiếng Anh trong ngữ cảnh, bộ nhớ dịch

Điều này có thể làm mỏi mắt và nhìn không rõ.

This may cause eyestrain and focusing problems.

▸ Nhìn màn hình lâu có thể gây chứng mỏi mắt.

▸ Prolonged staring at the screen can cause eyestrain.

27 Là sự hiểu biết mà tổ tiên chúng ta đã mỏi mắt chờ mong để được tiết lộ vào thời gian sau cùng, và đó là sự hiểu biết mà các thiên sứ đã chỉ bảo trong tâm trí của họ và đã được dành sẵn cho vinh quang trọn vẹn của họ;

27 Which our forefathers have awaited with aanxious expectation to be revealed in the last times, which their minds were pointed to by the angels, as held in reserve for the fulness of their glory;

Anh có chút dấu hiệu mệt mỏi… ở dưới mắt.

You’ve got marks of weariness under your eyes.

Ta thấy sự mệt mỏi trong đôi mắt cậu, sự ngờ vực.

I see the weariness in your eyes, the mistrust.

Nàng xanh xao và đôi mắt mệt mỏi, có thể vì khóc, hoặc vì mất ngủ.

She was pale and her eyes were tired, either from crying or from insomnia.

Mắt tôi mỏi mòn nhìn lên trên cao:+

My eyes look wearily to the height:+

Nàng xanh xao và đôi mắt mệt mỏi, có thể vì khóc, hoặc vì mất ngủ.

She was pale, and looked fatigued, either from tears or want of sleep.

Nhìn đôi mắt mệt mỏi, tôi biết chị đã làm việc vất vả cả ngày.

I could see in Sabina’s weary eyes that she had been working hard all day.

11 Mắt tôi mỏi mòn vì lệ tuôn rơi.

11 My eyes are worn out from shedding tears.

Phong cách của tôi là ” uể oải với đôi mắt mệt mỏi ” cơ.

I’m more of a ” knackered with weary old eyes ” kind of guy.

Nghe như anh đang ngắm nhìn thế giới, ngắm nhìn vợ anh, với 1 đôi mắt thật mệt mỏi.

It sounds to me like you’re looking at the world, looking at your wife, through tired eyes.

♫ thì luôn chướng mắt và mệt mỏi với câu “Chút nữa thôi” ♫

♫ Sick and tired of the “Later, maybe” ♫

Mắt chị rất mỏi..

My eyes are a bit tired.

Bác sĩ Bishop nói các nghiên cứu cho thấy người ta không chớp mắt nhiều khi đang tập trung vào một tác vụ trên máy tính , và điều này gây ra mỏi và khô mắt .

Dr. Bishop says studies show that people do not blink as much when they are concentrating on a computer task , and that causes dryness and fatigue .

” Mà đó chỉ là tình trạng mắt bị khô và mỏi do tập trung điều tiết quá nhiều . ”

” It is surface dryness and is eye strain from focusing . ”

Mắt tôi rất dễ bị mỏi.

My eyes get tired very easily.

Con rất mệt mỏi vì nỗi nhọc nhằn và nước mắt …

I am so weary of toil and of tears, …

Trông mắt em có vẻ mệt mỏi nhỉ!

Your eyes are quite a sight!

17 Cả lúc này, mắt chúng ta vẫn mòn mỏi mà ngóng trông sự giúp đỡ cách vô ích.

17 Even now our eyes are worn out from looking in vain for help.

Có sự mệt mỏi và gần như bỏ cuộc trong mắt Ledwaba

There’s a weariness and almost a resignation in his eyes of Ledwaba

Bà nhìn tôi với đôi mắt mệt mỏi của một người từng trải qua quá nhiều chủ nghĩa giáo lý, và nói: “Mẹ quá mệt mỏi vì phải ghét người khác rồi.”

She looked at me with the weary eyes of someone who had experienced enough dogmatism to last a lifetime, and said, “I’m tired of hating people.”

4 Khi nhớ đến nước mắt của con, ta mong mỏi được gặp con, hầu được tràn đầy niềm vui.

4 As I remember your tears, I am longing to see you, so that I may get filled with joy.

Tôi vẫn nhớ khi nhìn vào đôi mắt đỏ quạch, mệt mỏi của họ vì nhiều người đã ở dưới lòng đất tới 72 giờ.

I remember looking into their tired, bloodshot eyes, for many of them had been underground for 72 hours.

VIETNAMESE

đau mắt

ENGLISH

sore eyes

/sɔr aɪz/

Đau mắt là cảm giác nhức, sắc hoặc như dao đâm và cần được phân biệt với các nguyên nhân gây kích thích bề mặt nhãn cầu hoặc cảm giác dị vật.

Ví dụ

1.

Hầu hết tất cả mọi người đều đã bị đau mắt ở một thời điểm nào đó.

Nearly everyone has had sore eyes at some point.

2.

Làm việc trước máy tính hàng giờ có thể khiến bạn bị đau mắt.

Working in front of the computers for hours can give you sore eyes.

Ghi chú

Chúng ta cùng học một số từ tiếng Anh nói về các bệnh về mắt nha!

– myopia, farsightedness, astigmatism (cận thị, viễn thị, loạn thị)

– cataract (bệnh đục thủy tinh thể)

– macular degeneration (thoái hóa điểm vàng)

– glaucoma (tăng nhãn áp)

– sore eyes (đau mắt)

Danh sách từ mới nhất:

Xem chi tiết

Iris is easy to use, you can feel the reduced eye strain and sleep cycle normalization in about a week (in my case). Iris là dễ sử dụng, bạn có thể cảm nhận được sự mỏi mắt giảm và ngủ chu kỳ bình thường trong khoảng một tuần (trong trường hợp của tôi).

Along with this, blue wavelengths are often associated with eye strain, whereas longer wavelength colours such as orange and red are more pleasant for long-term usage. Bước sóng màu xanh lam thường liên quan đến sự mỏi mắt, trong khi các màu bước sóng dài hơn như màu cam và màu đỏ dễ chịu hơn khi sử dụng lâu dài.

The company uses large font sizes and provides plenty of whitespace, helping to reduce eye strain and enabling you to work more comfortably over longer periods of time. Getresponse sử dụng cỡ chữ lớn và cung cấp rất nhiều khoảng trắng, giúp làm giảm sự mỏi mắt và cho phép bạn làm việc thoải mái hơn trong thời gian dài.

While for most people these symptoms go away after a good night’s sleep, long-term eye strain can cause permanent damage to your eyes. Trong khi đối với hầu hết mọi người, những triệu chứng này biến mất sau một giấc ngủ ngon, sự mỏi mắt lâu dài có thể gây tổn thương vĩnh viễn cho mắt bạn.

It has drastically reduced eye fatigue and has had a massive effect on my ability to wind down at night by using the sleep modes. Nó đã làm giảm đáng kể sự mỏi mắt và đã có một ảnh hưởng lớn đối với khả năng của tôi để thư giãn vào ban đêm bằng cách sử dụng các phương thức ngủ.

If you must, you should adjust the screen by making the fonts bold and larger and changing the background to a soft tan or pink colour – this will help reduce eye strain. Nếu bạn phải làm việc với nó, bạn nên điều chỉnh màn hình bằng cách làm cho phông chữ đậm và lớn hơn và việc thay đổi nền với một màu nâu hoặc màu hồng , điều này sẽ giúp giảm sự mỏi mắt.

If you must, you should adjust the screen by making the fonts bold and larger and changing the background to a soft tan or pink color – this will help reduce eye strain. Nếu bạn phải làm việc với nó, bạn nên điều chỉnh màn hình bằng cách làm cho phông chữ đậm và lớn hơn và việc thay đổi nền với một màu nâu hoặc màu hồng , điều này sẽ giúp giảm sự mỏi mắt.

Translation of “nhức mắt” into English

Sample translated sentence: Khói làm cay và nhức mắt. ↔ Smoke makes the eyes sting and smart.

Translations of “nhức mắt” into English in sentences, translation memory

Khói làm cay và nhức mắt.

Smoke makes the eyes sting and smart.

Nhưng khói Vùng Vịnh nhức mắt ông, tiếng ồn xe cộ làm ông đau đầu, và phấn hoa làm ông ho.

But the Bay Area’s smog stung his eyes, the traffic noise gave him headaches, and the pollen made him cough.

Tôi đã được nuôi dạy như thế này, Tôi đã quen làm theo cách này, Khi đọc một chữ được viết tắt, tôi thấy nhức mắt lắm.”

I was brought up like this, I got used to doing it this way, when I read a written word in simplified spelling, my eyes hurt.”

Chưa đầy hai tuần sau, bé gái bắt đầu thấy ớn lạnh nhức đầu, đau hốc mắt, đau nhức khớp và sốt cao.

Within two weeks the child experiences chills, headache, pain behind the eyes, extreme aching in her joints, and a high fever.

Mắt tôi nhức nhối hơi dầu, như ai đó lộn mi mắt tôi lên và xát chanh lên đó.

My eyes stung from the fumes, like someone had peeled my lids back and rubbed a lemon on them.

Nhưng khi gây bệnh thì triệu chứng có thể bao gồm nhức đầu , mờ mắt , và đau mắt .

When it does cause disease , symptoms include headache , blurred vision , and eye pain .

Trong vòng vài giờ điều trị, bà Brown đã bắt đầu có triệu chứng nghiêm trọng khi đôi mắt đau nhức và bỏng rát.

Within hours of the treatment, Mrs. Brown began experiencing severe symptoms of stinging and burning eyes.

Stefan nhìn thẳng vào mắt cô ấy, làm nhức nhối tâm hồn cô

Stefan looked deep into her eyes, piercing her very soul.

Nếu mắt khô, đỏ, và nhức hoặc có ghèn thì hãy đem con đi bác sĩ hoặc phòng y tế để khám.

If the eyes are dry, red, or sore or if they have a discharge, the child should be examined by a health care worker or a doctor.

* Thuốc trừ sâu : Gây bệnh ( ngộ độc thực phẩm ) từ nhẹ đến dữ dội gồm yếu lả người , mắt mờ , nhức đầu , chuột rút , tiêu chảy , tiết nước bọt ngày càng nhiều , và run tay chân .

* Pesticides : Cause mild to severe illness with weakness , blurred vision , headache , cramps , diarrhea , increased production of saliva , and shaking of the arms and legs .

Bà Brenner , phát ngôn viên của hiệp hội y tế về chuyên ngành bệnh bàn chân Hoa Kỳ cho biết giày siêu cao gót có thể gây nên nhiều chứng bệnh từ bong gân mắt cá đến đau nhức kinh niên .

Brenner , a spokeswoman for the american podiatric medical association , says ultra-high heels can lead to everything from ankle sprains to chronic pain .

Và nghiên cứu đó đã chỉ ra rằng so với các tòa nhà khác sống ở đây có thể giảm 52% bệnh về mắt, 34% bệnh liên quan đến hệ thống hô hấp, 24% chứng nhức đầu, 12% các bệnh gây suy yếu chức năng phổi và 9% bệnh hen suyễn.

And the study showed that, compared to other buildings, there is a reduced incidence of eye irritation by 52 percent, respiratory systems by 34 percent, headaches by 24 percent, lung impairment by 12 percent and asthma by nine percent.

Triệu chứng của bệnh leptospirosis bao gồm sốt cao , nhức đầu nặng , ớn lạnh , đau cơ và nôn mửa , có thể kèm vàng da ( da và mắt màu vàng ) , mắt đỏ , đau bụng , tiêu chảy hoặc phát ban .

Symptoms of leptospirosis include high fever , severe headache , chills , muscle aches , and vomiting , and may include jaundice ( yellow skin and eyes ) , red eyes , abdominal pain , diarrhea , or a rash .

” Hội chứng này gây ra tình trạng mệt mỏi , nhức đầu , đau cổ , đau lưng và nó có thể gây ra một vài biến chứng đại loại như nhìn một thành hai và mắt mờ không liên tục ” .

” It causes fatigue , it can cause headaches , neck ache , back ache and it can cause things like diplopia or double vision and intermittent blur vision ” .

Mắt mũi miệng tiếng Anh (My Body) | Dạy bé học tiếng Anh các bộ phận trên cơ thể | Oh Vui Kids
Mắt mũi miệng tiếng Anh (My Body) | Dạy bé học tiếng Anh các bộ phận trên cơ thể | Oh Vui Kids

Keywords searched by users: mỏi mắt tiếng anh là gì

See more here: sixsensesspa.vn

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *